Trường Đại học Bạc Liêu phối hợp với Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trình độ thạc sĩ
📰 Ngành tuyển sinh
STT |
Ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
Thi đánh giá năng lực ngoại ngữ |
1 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
8380102 |
Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 4/6 (B2) trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
2 |
Luật Kinh tế |
8380107 |
|
3 |
Quản lý kinh tế |
8310110 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh |
8340101 |
|
5 |
Y tế công cộng |
8720701 |
|
6 |
Tài chính ngân hàng |
8340201 |
|
7 |
Công nghệ thông tin |
8480201 |
|
8 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Ngữ văn |
8140111 |
|
9 |
Quản lý giáo dục |
8140114 |
|
10 |
Giáo dục tiểu học |
8140101 |
|
11 |
Giáo dục mầm non |
8140101 |
|
12 |
Lý luận và PP dạy học môn tiếng Anh |
8140111 |
Ngoại ngữ khác |
✏️ Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển kết hợp với thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào bậc 4/6 (B2) đối với thí sinh chưa đáp ứng về điều kiện ngoại ngữ
🚩 Điều kiện dự tuyển: Người học có đủ sức khỏe học tập, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự
🧭 Thời gian đào tạo: 2 năm (học vào các ngày thứ 7 và CN tại Trường Đại học Bạc Liêu)
» Thời gian nhận hồ sơ
- Đợt 1: Đến hết ngày 30/3/2025
- Đợt 2: Đến hết ngày 15/7/2025
» Thời gian học và thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào
- Đợt 1: Tháng 3/2025
- Đợt 2: Tháng 8/2025
» Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Tháng 4/2025
- Đợt 2: Tháng 9/2025
» Thời gian khai giảng khóa học
- Đợt 1: Tháng 5/2025
- Đợt 2: Tháng 10/2025
📞 Thông tin liên hệ: Phòng Liên kết Đào tạo, Phát triển nguồn nhân lực và Tuyển sinh - Trường ĐH Bạc Liêu, số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
Số điện thoại: 02913821107 hoặc số di động 0918954518 (gặp cô Huyền Cầm)
📒 Hồ sơ dự tuyển
Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh cao học
(2) Sơ yếu lý lịch
(3) Bản sao có chứng thực bằng và bảng điểm tốt nghiệp
(4) Bản sao có chứng thực CCCD hoặc giấy khai sinh
(5) Giấy khám sức khỏe
(6) Ba ảnh 4x6cm, ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh và chuyên ngành đăng ký dự thi ở phía sau
📑 Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần và ngành khác với ngành đăng ký dự thi trình độ thạc sĩ
TT |
Ngành tuyển sinh |
Ngành tốt nghiệp (đại học) |
Môn học bổ sung kiến thức |
1 |
Luật hiến pháp và Luật hành chính |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung kiến thức 03 môn: Lý luận nhà nước và pháp luật và Luật hiến pháp, Luật hành chính và tố tụng hành chính, Luật hình sự, luật dân sự và Luật thương mại |
||
Ngành khác |
Bổ sung kiến thức 04 môn: Lý luận nhà nước và pháp luật và Luật hiến pháp, Luật hành chính và tố tụng hành chính, Luật hình sự, luật dân sự và Luật thương mại, Pháp luật khiếu nại và tố cáo |
||
2 |
Luật Kinh tế |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung kiến thức 03 môn: Lý luận nhà nước và pháp luật và Luật hiến pháp, Luật thương mại và luật sở hữu trí tuệ, Luật thuế và luật đầu tư |
||
Ngành khác |
Bổ sung 04 môn: : Lý luận nhà nước và pháp luật và Luật hiến pháp, Luật thương mại và luật sở hữu trí tuệ, Luật thuế và luật đầu tư, Luật hình sự dân sự và luật hành chính |
||
3 |
Quản lý kinh tế |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung 02 môn: Kinh tế học, Kinh tế công cộng |
||
Ngành khác |
Bổ sung 04 môn: Kinh tế học, Kinh tế công cộng, Nguyên lý thống kê kinh tế, Kinh tế phát triển |
||
4 |
Quản trị kinh doanh |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung 02 môn: Kinh tế học, Chiến lược chính sách kinh doanh |
||
Ngành khác |
Bổ sung 04 môn: Kinh tế học, Chiến lược chính sách kinh doanh, Marketing căn bản, Quản trị học |
||
5 |
Tài chính ngân hàng |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung 02 môn: Kinh tế học, Tài chính doanh nghiệp, Nghiệp vụ ngân hàng thường mại |
||
Ngành khác |
Bổ sung 04 môn: : Quản trị tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Nghiệp vụ ngân hàng thường mại, Kinh tế học |
||
6 |
Công nghệ thông tin |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung 02 môn: Cấu trúc dữ liệu, Kiến trúc máy tính |
||
7 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Ngữ văn |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung 03 môn: Đo lường đánh gia trong GD, Những vấn đề cơ bản của phương pháp dạy học văn, Những vấn đề cơ bản của phương pháp dạy học tiếng |
||
Ngành khác |
Bổ sung 04 môn: Đo lường đánh gia trong GD, Những vấn đề cơ bản của phương pháp dạy học văn, Những vấn đề cơ bản của phương pháp dạy học tiếng, Lý luận và công nghệ dạy học hiện đại |
||
8 |
Y tế công cộng |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung 03 môn: Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe, Nhân học và xã hội học sức khỏe, Các chương trình hỗ trợ có mục tiêu về y tế - Dân số |
||
Ngành khác |
Bổ sung 07 môn: Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe, Nhân học và xã hội học sức khỏe, Các chương trình hỗ trợ có mục tiêu về y tế - dân số, Các bệnh thường gặp, Giải phẩu sinh lý, Vi sinh vật Ký sinh trùng, Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu |
||
9 |
Giáo dục tiểu học |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung 03 môn: Giáo dục học, Lý luận và Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học, LL và PP dạy học Tiếng Việt ở tiểu học |
||
Ngành khác |
Bổ sung 04 môn: Giáo dục học, Lý luận và Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học, Lý luận và Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học, Cơ sở Tự nhiên – Xã hội và phương pháp học tự nhiên – xã hội ở tiểu học |
||
10 |
Giáo dục Mầm non |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung 03 môn: Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non, Giáo dục học mầm non, phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non |
||
Ngành khác |
Bổ sung 04 môn: Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non, Giáo dục học mầm non, phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non, Lý luận và phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen với môi trường xung quanh |
||
11 |
Lý luận và Phương pháp dạy học Bộ môn tiếng Anh |
Ngành đúng, phù hợp |
Không |
Ngành gần |
Bổ sung 03 môn: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh, Nhập môn ngôn ngữ học |
💾 Thông báo tuyển sinh: Xem thêm