CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ DẠY MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: …./ĐHBL ngày …. tháng ….. năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bạc Liêu)
1. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG
- Đối tượng A: Đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng đơn ngành sư phạm hoặc cử nhân Vật lý, SP Hóa học, SP Sinh học hoặc các ngành sư phạm hoặc cử nhân song môn trong đó có một môn là Vật lý hoặc Hóa học hoặc Sinh học (Toán học - Vật lý, Vật lý - KTCN, Toán học - Hóa học, Sinh học - TDTT….).
- Đối tượng B: Đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng các ngành sư phạm hoặc cử nhân Vật lý - Hóa học, Hóa học - Sinh học, Sinh học - Hóa học.
2. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
2.1 Tổng khối lượng kiến thức tối thiểu cho từng đối tượng
- Đối tượng A: 36 tín chỉ
- Đối tượng B: 20 tín chỉ
(01 tín chỉ tương đương 15 tiết lý thuyết; 01 tiết lý thuyết tương đương với 02 tiết thảo luận, thực hành).
2.2. Chương trình bồi dưỡng
Chương trình gồm 3 khối kiến thức sau:
- Khối học vấn 1 (1 tín chỉ): Giới thiệu về KHTN, chương trình KHTN & THCS, cách thức dạy và học KHTN, yêu cầu về các năng lực cần bồi dưỡng cho các đối tượng dạy KHTN ở THCS.
- Khối học vấn II (16 tín chỉ): Số đơn vị tín chỉ cho khối học vấn này được lựa chọn dựa trên tham khảo khối học vấn tối thiểu của bằng kép chương trình đào tạo cao đẳng sư phạm hiện hành. Khối học vấn này nhằm mục tiêu cung cấp các kiến thức, kĩ năng cơ sở, nền tảng về KHTN (KHTN 1, 2, 3), chú trọng các kiến thức, kĩ năng cụ thể liên quan đến các nội dung KHTN trong chương trình THCS. Thông qua tìm hiểu và vận dụng khối học vấn, ọc viên nhận ra được các khó khăn về mặt nhận thức của học sinh khi học tập các kiến thức cơ sở và có các biện pháp giúp học sinh nhận thức các kiến thức đó nhằm phát triển năng lực.
- Khối học vấn III (3 tín chỉ): cung cấp nguyên tắc, phương pháp, phương tiện, hình thức dạy học, kiểm tra đánh giá năng lực trong dạy học KHTN. Vận dụng được các luận điểm lí luận cơ bản trong việc xây dựng kế hoạch dạy học trong chương trình KΗΤΝ.
2.3 Chương trình mô tả lựa chọn học phần thuộc chương trình bồi dưỡng với từng đối tượng
Đối tượng |
I (1tc) |
II.1 (16tc) |
II.2 (16tc) |
II.3 (16tc) |
III (3tc) |
Tổng số (tín chỉ) |
|
A |
Vật lý |
x |
x |
|
x |
x |
36 |
Hóa học |
x |
|
x |
x |
x |
36 |
|
Sinh học |
x |
|
x |
x |
x |
36 |
|
B |
Hóa - Sinh |
x |
x |
|
|
x |
20 |
Lý - Hóa |
x |
|
|
x |
x |
20 |
|
…… |
x |
Khối học vẫn chưa được đào tạo |
x |
20 |
2.4. Chương trình khung
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số TC |
Số tiết |
Ghi chú |
||
LT |
BT/TH/ Thảo luận |
Tự học |
|||||
I |
Nhập môn KHTN |
NMK |
01 |
10 |
5/0/0 |
30 |
|
II |
Khối kiến thức chuyên ngành |
||||||
II.1 |
Khoa học tự nhiên 1 |
||||||
1 |
Lực và chuyển động |
TN 1.1 |
3 |
30 |
10/3/2 |
90 |
|
2 |
Âm thanh |
TN 1.2 |
2 |
15 |
8/5/2 |
60 |
|
3 |
Năng lượng |
TN 1.3 |
2 |
15 |
9/3/3 |
60 |
|
4 |
Điện và từ |
TN 1.4 |
3 |
30 |
10/3/2 |
90 |
|
5 |
Ánh sáng |
TN 1.5 |
3 |
30 |
10/3/2 |
90 |
|
6 |
Trái đất và bầu trời |
TN 1.6 |
3 |
30 |
10/3/2 |
90 |
|
II.2 |
Khoa học tự nhiên 2 |
||||||
1 |
Cơ sở hóa học chung 1 |
TN 2.1 |
3 |
30 |
5/5/5 |
90 |
|
2 |
Cơ sở hóa học chung 2 |
TN 2.2 |
2 |
15 |
5/5/5 |
60 |
|
3 |
Hóa học vô cơ 1 |
TN 2.3 |
3 |
15 |
5/5/5 |
90 |
|
4 |
Hóa học vô cơ 2 |
TN 2.4 |
2 |
15 |
5/5/5 |
60 |
|
5 |
Hóa học hữu cơ |
TN 2.5 |
3 |
30 |
5/5/5 |
90 |
|
6 |
Hóa học môi trường |
TN 2.6 |
3 |
30 |
9/3/3 |
90 |
|
II.3 |
Khoa học tự nhiên 3 |
||||||
1 |
Đa dạng thế giới sống |
TN 3.1 |
2 |
20 |
2/5/3 |
60 |
|
2 |
Sinh học tế bào |
TN 3.2 |
2 |
20 |
2/5/3 |
60 |
|
3 |
Sinh học cơ thể |
TN 3.3 |
3 |
35 |
2/5/3 |
90 |
|
4 |
Con người và sức khỏe |
TN 3.4 |
3 |
35 |
4/4/7 |
90 |
|
5 |
Sinh thái học và bảo vệ môi trường |
TN 3.5 |
3 |
35 |
2/5/3 |
90 |
|
6 |
Di truyền học và tiến hóa |
TN 3.6 |
3 |
35 |
4/6/0 |
90 |
|
III |
Dạy môn KHTN |
DHK |
3 |
20 |
10/10/5 |
90 |
|
2.5. Mô tả học phần
(Theo Quyết định 2454/2021/QĐ-BGDĐT ngày 21/07/2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở dạy môn Khoa học tự nhiên).