Thứ Tư, 16/10/2024

CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ DẠY MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: …./ĐHBL ngày …. tháng ….. năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bạc Liêu)

1. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG
- Đối tượng A: Đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng đơn ngành sư phạm hoặc cử nhân Vật lý, SP Hóa học, SP Sinh học hoặc các ngành sư phạm hoặc cử nhân song môn trong đó có một môn là Vật lý hoặc Hóa học hoặc Sinh học (Toán học - Vật lý, Vật lý - KTCN, Toán học - Hóa học, Sinh học - TDTT….).
- Đối tượng B: Đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng các ngành sư phạm hoặc cử nhân Vật lý - Hóa học, Hóa học - Sinh học, Sinh học - Hóa học.

2. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
2.1 Tổng khối lượng kiến thức tối thiểu cho từng đối tượng

- Đối tượng A: 36 tín chỉ
- Đối tượng B: 20 tín chỉ

(01 tín chỉ tương đương 15 tiết lý thuyết; 01 tiết lý thuyết tương đương với 02 tiết thảo luận, thực hành).

2.2. Chương trình bồi dưỡng
Chương trình gồm 3 khối kiến thức sau:

- Khối học vấn 1 (1 tín chỉ): Giới thiệu về KHTN, chương trình KHTN & THCS, cách thức dạy và học KHTN, yêu cầu về các năng lực cần bồi dưỡng cho các đối tượng dạy KHTN ở THCS.
- Khối học vấn II (16 tín chỉ): Số đơn vị tín chỉ cho khối học vấn này được lựa chọn dựa trên tham khảo khối học vấn tối thiểu của bằng kép chương trình đào tạo cao đẳng sư phạm hiện hành. Khối học vấn này nhằm mục tiêu cung cấp các kiến thức, kĩ năng cơ sở, nền tảng về KHTN (KHTN 1, 2, 3), chú trọng các kiến thức, kĩ năng cụ thể liên quan đến các nội dung KHTN trong chương trình THCS. Thông qua tìm hiểu và vận dụng khối học vấn, ọc viên nhận ra được các khó khăn về mặt nhận thức của học sinh khi học tập các kiến thức cơ sở và có các biện pháp giúp học sinh nhận thức các kiến thức đó nhằm phát triển năng lực.
- Khối học vấn III (3 tín chỉ): cung cấp nguyên tắc, phương pháp, phương tiện, hình thức dạy học, kiểm tra đánh giá năng lực trong dạy học KHTN. Vận dụng được các luận điểm lí luận cơ bản trong việc xây dựng kế hoạch dạy học trong chương trình KΗΤΝ.

2.3 Chương trình mô tả lựa chọn học phần thuộc chương trình bồi dưỡng với từng đối tượng

                 Đối tượng

I

(1tc)

II.1

(16tc)

II.2

(16tc)

II.3

(16tc)

III

(3tc)

Tổng số (tín chỉ)

A

Vật lý

x

x

 

x

x

36

Hóa học

x

 

x

x

x

36

Sinh học

x

 

x

x

x

36

B

Hóa - Sinh

x

x

 

 

x

20

Lý - Hóa

x

 

 

x

x

20

……

x

Khối học vẫn chưa được đào tạo

x

20

 2.4. Chương trình khung

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số TC

Số tiết

Ghi chú

LT

BT/TH/ Thảo luận

Tự học

I

Nhập môn KHTN

NMK

01

10

5/0/0

30

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

II.1

Khoa học tự nhiên 1

1

Lực và chuyển động

TN 1.1

3

30

10/3/2

90

 

2

Âm thanh

TN 1.2

2

15

8/5/2

60

 

3

Năng lượng

TN 1.3

2

15

9/3/3

60

 

4

Điện và từ

TN 1.4

3

30

10/3/2

90

 

5

Ánh sáng 

TN 1.5

3

30

10/3/2

90

 

6

Trái đất và bầu trời

TN 1.6

3

30

10/3/2

90

 

II.2

Khoa học tự nhiên 2

1

Cơ sở hóa học chung 1

TN 2.1

3

30

5/5/5

90

 

2

Cơ sở hóa học chung 2

TN 2.2

2

15

5/5/5

60

 

3

Hóa học vô cơ 1

TN 2.3

3

15

5/5/5

90

 

4

Hóa học vô cơ 2

TN 2.4

2

15

5/5/5

60

 

5

Hóa học hữu cơ

TN 2.5

3

30

5/5/5

90

 

6

Hóa học môi trường

TN 2.6

3

30

9/3/3

90

 

II.3

Khoa học tự nhiên 3

1

Đa dạng thế giới sống

TN 3.1

2

20

2/5/3

60

 

2

Sinh học tế bào

TN 3.2

2

20

2/5/3

60

 

3

Sinh học cơ thể

TN 3.3

3

35

2/5/3

90

 

4

Con người và sức khỏe

TN 3.4

3

35

4/4/7

90

 

5

Sinh thái học và bảo vệ môi trường

TN 3.5

3

35

2/5/3

90

 

6

Di truyền học và tiến hóa

TN 3.6

3

35

4/6/0

90

 

III

Dạy môn KHTN

DHK

3

20

10/10/5

90

 

 2.5. Mô tả học phần

(Theo Quyết định 2454/2021/QĐ-BGDĐT ngày 21/07/2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở dạy môn Khoa học tự nhiên).

02913821107
tuyensinhvalienket@blu.edu.vn
zalo
youtube
OnTop